CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
V/v ban hành và áp dụng Hệ thống tài liệu quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015
20/11/2021 10:09:23

HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015

UBND XÃ KIM ANH, HUYỆN KIM THÀNH, TỈNH HẢI DƯƠNG

( Kèm theo QĐ số 168a /QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND xã Kim Anh)

 

STT

Tên tài liệu

Mã số

Lần

ban hành

Ghi chú

 

1

2

3

4

 

A.    MÔ HÌNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

 

1.       

Mô hình hệ thống quản lý chất lượng

-         Chính sách chất lượng

-         Mục tiêu chất lượng

-         Tổng hợp phân tích bối cảnh và quản trị rủi ro

-         CSCL

-         MTCL

-         PTQTRR

 

 

 

 

 

 

2.       

Hướng dẫn kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu, hồ sơ)

HD.01

 

 

 

 

 

 

3.       

Hướng dẫn quản lý rủi ro, cơ hội

HD.02

 

 

 

 

 

 

4.       

Hướng dẫn Đánh giá nội bộ

HD.03

 

 

 

 

 

 

5.       

Hướng dẫn Kiểm soát sự KPH và HĐKP

HD.04

 

 

 

 

 

 

B.     QUY TRÌNH QUẢN LÝ CÁC HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ

 

6.       

Quản lý văn bản đi và văn bản đến

QT.VP.01

 

 

 

 

 

 

7.       

Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính

QT.VP.02

 

 

 

 

 

 

8.       

Đo lường sự thỏa mãn của khách hàng

QT.VP.03

 

 

 

 

 

 

C.    QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (109 TTHC)

 

          I.             

LĨNH VỰC TƯ PHÁP – HỘ TỊCH (39 TTHC)

 

 

Lĩnh vực hòa giải sơ sở (04 TTHC) QĐ 3619/QĐ-UBND ngày 02/10/2018

 

9.       

Thủ tục công nhận hòa giải viên

QT.HGCS.01

 

 

 

 

 

 

10.  

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

QT.HGCS.02

 

 

 

 

 

 

11.  

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

QT.HGCS.03

 

 

 

 

 

 

12.  

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

QT.HGCS.04

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC) QĐ 1133/QĐ-UBND ngày 16/4/2018

 

13.  

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

QT.PBGDPL.01

 

 

 

 

 

 

14.  

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

QT.PBGDPL.02

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực hộ tịch (19 TTHC) QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 01/9/2017

 

15.  

Đăng ký khai sinh

QT.TPHT.01

 

 

 

 

 

 

16.  

Đăng ký kết hôn

QT.TPHT.02

 

 

 

 

 

 

17.  

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

QT.TPHT.03

 

 

 

 

 

 

18.  

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

QT.TPHT.04

 

 

 

 

 

 

19.  

Đăng ký khai tử

QT.TPHT.05

 

 

 

 

 

 

20.  

Đăng ký khai sinh lưu động

QT.TPHT.06

 

 

 

 

 

 

21.  

Đăng ký kết hôn lưu động

QT.TPHT.07

 

 

 

 

 

 

22.  

Đăng ký khai tử lưu động

QT.TPHT.08

 

 

 

 

 

 

23.  

Đăng ký giám hộ

QT.TPHT.09

 

 

 

 

 

 

24.  

Đăng ký chấm dứt giám hộ

QT.TPHT.10

 

 

 

 

 

 

25.  

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

QT.TPHT.11

 

 

 

 

 

 

26.  

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

QT.TPHT.12

 

 

 

 

 

 

27.  

Đăng ký lại khai sinh

QT.TPHT.13

 

 

 

 

 

 

28.  

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

QT.TPHT.14

 

 

 

 

 

 

29.  

Đăng ký lại kết hôn

QT.TPHT.15

 

 

 

 

 

 

30.  

Đăng ký lại khai tử

QT.TPHT.16

 

 

 

 

 

 

31.  

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

QT.TPHT.17

 

 

 

 

 

 

32.  

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

QT.TPHT.18

 

 

 

 

 

 

33.  

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

QT.TPHT.19

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực chứng thực (11 TTHC) QĐ 3619/QĐ-UBND ngày 02/10/2018

 

34.  

Cấp bản sao từ sổ gốc

QT.TPCT.01

 

 

 

 

 

 

35.  

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

QT.TPCT.02

 

 

 

 

 

 

36.  

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

QT.TPCT.03

 

 

 

 

 

 

37.  

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

QT.TPCT.04

 

 

 

 

 

 

38.  

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

QT.TPCT.05

 

 

 

 

 

 

39.  

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QT.TPCT.06

 

 

 

 

 

 

40.  

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT.TPCT.07

 

 

 

 

 

 

41.  

Chứng thực di chúc

QT.TPCT.08

 

 

 

 

 

 

42.  

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

QT.TPCT.09

 

 

 

 

 

 

43.  

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT.TPCT.10

 

 

 

 

 

 

44.  

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT.TPCT.11

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực nuôi con nuôi (02 TTHC) QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 01/9/2017

 

45.  

Đăng ký nuôi con nuôi trong nước

QT.NCN.01

 

 

 

 

 

 

46.  

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

QT.NCN.02

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực bồi thường nhà nước (01 TTHC) QĐ 3619/QĐ-UBND ngày 02/10/2018

 

47.  

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

QT.BTNN.01

 

 

 

 

 

 

       II.             

LĨNH VỰC NỘI VỤ (15 TTHC)

 

 

Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC) QĐ 741/QĐ-UBND ngày 24/3/2020( thay thế QĐ 4369/QĐ-UBND ngày 27/11/2018)

 

48.  

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

QT.TG.01

 

 

 

 

 

 

49.  

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

QT.TG.02

 

 

 

 

 

 

50.  

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT.TG.03

 

 

 

 

 

 

51.  

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

QT.TG.04

 

 

 

 

 

 

52.  

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

QT.TG.05

 

 

 

 

 

 

53.  

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT.TG.06

 

 

 

 

 

 

54.  

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

QT.TG.07

 

 

 

 

 

 

55.  

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

QT.TG.08

 

 

 

 

 

 

56.  

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT.TG.09

 

 

 

 

 

 

57.  

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

QT.TG.10

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (05 TTHC) QĐ 741/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 ( thay thế QĐ 4369/QĐ-UBND ngày 27/11/2018)

 

58.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị;

QT.TĐKT.01

 

 

 

 

 

 

59.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

QT.TĐKT.02

 

 

 

 

 

 

60.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất;

QT.TĐKT.03

 

 

 

 

 

 

61.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

QT.TĐKT.04

 

 

 

 

 

 

62.  

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

QT.TĐKT.05

 

 

 

 

 

 

     III.             

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (05 TTHC) QĐ 2093/QĐ-UBND ngày 21/6/2019; QĐ số 4367/QĐ-UBND ngày 27/11/2018

 

63.  

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

QT.GDĐT.01

 

 

 

 

 

 

64.  

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

QT.GDĐT.02

 

 

 

 

 

 

65.  

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại

QT.GDĐT.03

 

 

 

 

 

 

66.  

Sát nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

QT.GDĐT.04

 

 

 

 

 

 

67.  

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

QT.GDĐT.05

 

 

 

 

 

 

    IV.             

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (11 TTHC)

 

 

Lĩnh vực Đường bộ (02 TTHC) Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015

 

68.  

Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới

QT.ĐB.01

 

 

 

 

 

 

69.  

Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới

QT.ĐB.02

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Đường thủy nội địa (09 TTHC) Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015

 

70.  

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác

QT.ĐT.01

 

 

 

 

 

 

71.  

Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

QT.ĐT.02

 

 

 

 

 

 

72.  

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

QT.ĐT.03

 

 

 

 

 

 

73.  

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

QT.ĐT.04

 

 

 

 

 

 

74.  

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

QT.ĐT.05

 

 

 

 

 

 

75.  

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

QT.ĐT.06

 

 

 

 

 

 

76.  

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

QT.ĐT.07

 

 

 

 

 

 

77.  

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

QT.ĐT.08

 

 

 

 

 

 

78.  

Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện

QT.ĐT.09

 

 

 

 

 

 

      V.             

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI (17 TTHC)

 

 

Lĩnh vực Người có công (06 TTHC) Quyết định 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016; QĐ 3732 ngày 4/12/2017

 

79.  

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

QT.NCC.01

 

 

 

 

 

 

80.  

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

QT.NCC.02

 

 

 

 

 

 

81.  

TT giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của TT Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, tp trực thuộc Trung ương.

QT.NCC.03

 

 

 

 

 

 

82.  

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

QT.NCC.04

 

 

 

 

 

 

83.  

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

QT.NCC.05

 

 

 

 

 

 

84.  

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ.

QT.NCC.06

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (06 TTHC) Quyết định 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016, 1- Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 10/5/2018; QĐ 2600 ngày 26/7/2019; QĐ 1627 ngày 22/6/2020

 

85.  

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

QT.BTXH.01

 

 

 

 

 

 

86.  

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

QT.BTXH.02

 

 

 

 

 

 

87.  

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

QT.BTXH.03

 

 

 

 

 

 

88.  

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

QT.BTXH.04

 

 

 

 

 

 

89.  

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

QT.BTXH.05

 

 

 

 

 

 

90.  

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng trẻ em có hoàn cảnh khó khăn

QT.BTXH.06

 

 

 

 

 

 

 

Phòng, chống tệ nạn xã hội (04 TTHC) Quyết định 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016

 

91.  

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

 QT.TNXH.01

 

 

 

 

 

 

92.  

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

QT.TNXH.02

 

 

 

 

 

 

93.  

Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

QT.TNXH.03

 

 

 

 

 

 

94.  

Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

QT.TNXH.04

 

 

 

 

 

 

 

VIỆC LÀM  (01 TTHC) Quyết định 2134 ngày 30/7/2021

 

95.  

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngưng kinh doanh do đại dịch Covid19

QT. VL. 01

 

 

 

 

 

 

VI

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO (07 TTHC)

 

 

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (03 TTHC) Quyết định 893/QĐ-UBND ngày 08/4/2020

 

96.  

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

QT.VHCS.01

 

 

 

 

 

 

97.  

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

QT.VHCS.02

 

 

 

 

 

 

98.  

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

QT.VHCS.03

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC) Quyết định số 783 ngày 10/3/2021

 

99.  

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

QT.TV.01

 

 

 

 

 

 

100.          

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng;

QT.TV.02

 

 

 

 

 

 

101.          

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng.

QT.TV.03

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Thể dục thể thao (01 TTHC) Quyết định 783/QĐ-UBND ngày 10/3/2021

 

102.          

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

QT.TDTT.01

 

 

 

 

 

 

VII

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (3 TTHC)

 

 

Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn (01 TTHC) Quyết định 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

103.          

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

QT.NNPTNT.01

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Thủy lợi (01 TTHC) Quyết định 3071/QĐ-UBND ngày 24/8/2018

104.          

Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

QT.TL.01

 

 

 

 

 

105.          

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Quyết định số 3575 QĐ-UBND ngày 16/10/2019

QT. TL.01

 

 

 

 

 

VIII

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)

 

Lĩnh vực đất đai (01 TTHC) Quyết định 3072/QĐ-UBND ngày 24/8/2018

106.          

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai

QT.ĐĐ.01

 

 

 

 

 

IX

LĨNH VỰC THANH TRA (08 TTHC)

 

Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (04 TTHC) Quyết định 1888/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

107.          

Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp xã

QT.KNTC.01

 

 

 

 

 

108.          

Giải quyết tố cáo

QT.KNTC.02

 

 

 

 

 

109.          

Thủ tục tiếp công dân

QT.KNTC.03

 

 

 

 

 

110.          

Thủ tục xử lý đơn

QT.KNTC.04

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng (04 TTHC) Quyết định 1461/QĐ-UBND ngày 17/5/2021

111.          

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

QT.PCTN.01

 

 

 

 

 

112.          

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

QT.PCTN.03

 

 

 

 

 

113.          

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

QT.PCTN.04

 

 

 

 

 

114.          

Thủ tục thực hiện việc giải trình

QT.PCTN.05

 

 

 

 

 

X

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH (02 TTHC)

 

 

Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (02 TTHC) Quyết định 3731/QĐ-UBND ngày 04/12/2017

115.          

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

QT.ĐT.01

 

 

 

 

 

116.          

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

QT.ĐT.02

 

 

 

 

 

XI

LĨNH VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ TRẺ EM (01 TTHC) Quyết định số 311 ngày 21/1/2021

 

117.          

Thủ tục cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ.

QT.SKBMTE.01

 

 

 

 

 

                                         

 

/uploads/4.QD ban hanh va ap dung tai lieu.doc

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ XÃ KIM ANH - HUYỆN KIM THÀNH

Trưởng Ban Biên tập: Ông Trần Văn Hiển - Chủ tịch UBND xã

Địa chỉ: Kim Anh - Kim Thành - HảI Dương

Điện thoại:

Email: ......

Số lượt truy cập
Đang truy cập: 0
Hôm nay: 0
Tất cả: 0