I | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, BẢO TRỢ XÃ HỘI (17 TTHC) |
| Lĩnh vực NCC |
1 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
2 | Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
3 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
4 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
5 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
6 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
| Lĩnh vực BTXH (6 TTHC) |
1 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
3 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
5 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
6 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
| Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội (4 TTHC) |
1 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
2 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
3 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
4 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
| Lĩnh vực việc làm (1 TTHC) |
1 | Thủ tục Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
II | LĨNH VỰC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH ( 39 TTHC) |
| Lĩnh vực chứng thực (19 TTHC) |
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
3 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
4 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
5 | Thủ tục chứng thực di chúc |
6 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
7 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
8 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
9 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
10 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
11 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| Lĩnh vực hộ tịch ( 11 TTHC) |
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
5 | Thủ tục đăng ký khai tử |
6 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
8 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
9 | Thủ tục đăng ký giám hộ |
10 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
11 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
12 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
13 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
14 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
15 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
16 | Thủ tục đăng ký lại khai tử |
17 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
18 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT chi trẻ em dưới 06 tuổi |
19 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT chi trẻ em dưới 06 tuổi |
| Lĩnh vực hòa giải |
1 | Thủ tục công nhận hòa giải viên |
2 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
| Lĩnh vực phố biến giáo dục pháp luật |
1 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
2 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
| Lĩnh vực nuôi con nuôi |
1 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
| Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước |
1 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
III | LĨNH VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ TRẺ EM (1 TTHC) |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ |
IV | LĨNH VỰC NỘI VỤ ( 15 TTHC) |
| Lĩnh vực tôn giáo (10 TTHC) |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng,tổ chức tôn giáo,tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
1 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
5 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
V | LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (5 TTHC) |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại |
4 | Sát nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
VI | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THẾ DỤC THỂ THAO( 7 TTHC) |
| Lĩnh vực TD TT |
1 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
| Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
1 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
3 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
| Lĩnh vực thư viện |
1 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
2 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng; |
3 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. |
VII | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (11 TTHC) |
| Lĩnh vực Đường bộ |
1 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới |
2 | Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới |
| Lĩnh vực đường thủy nội địa |
1 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác |
2 | Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
3 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
4 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
5 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
7 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
8 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
9 | Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện |
VIII | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (3 TTHC) |
| Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
| Lĩnh vực Thủy lợi (01 TTHC) Quyết định 3071/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
1 | Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
2 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Quyết định số 3575 QĐ-UBND ngày 16/10/2019 |
IX | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG ( 1 TTHC) |
| Lĩnh vực đất đai (01 TTHC) Quyết định 3072/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
X | LĨNH VỰC THANH TRA ( 8 PTTHC) |
| Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (04 TTHC) Quyết định 1888/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
1 | Giải quyết khiếu nại, tố cáo( 2 TTHC) |
2 | Thủ tục tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo(1 TTHC) |
3 | Thủ tục xử lý đơn( 1 TTHC) |
| Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng(4 TTHC) Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 |
XI | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH (2 TTHC) |
| Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (02 TTHC) Quyết định 3731/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 |
1 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Tổng | (I+ II+ III…+ XI) = 109 |